Khám phá cuộc sống thường ngày, cách giao tiếp đơn giản của thanh niên Nhật qua bài học tiếng Nhật về từ vựng những từ lóng tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên. Học tiếng Nhật nhiều hơn qua các bài từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tại website:
Thể hiện một phong cách giao tiếp tiếng Nhật tự tin khi sử dụng những từ vựng tiếng Nhật được phổ biến trong xã hội Nhật làm cuộc nói chuyện của bạn thêm thiện cảm với người Nhật. Điều đó cho thấy bạn đang học tiếng Nhật một cách nghiêm túc.

1.油を売る(あぶらをうる):buôn dưa lê君たち、油を売らないで、勉強して ださい
2.いきる:hợp mốt, thời trang (nghĩa ở đây rất hẹp, chỉ dùng trong quần áo)このシャツ、いきる
3.しびれちゃう:phê quá (khi có ai hát hay khiến mình bị cuốn hút có thể dùng từ này)
4.まじで=ほんとうに?thật á
5.親の脛を恥じる(おやのすねを じる):ăn bám bố mẹ
私、まだ親の脛を恥っている
6.あおにさい:đồ ranh con
7.くそ:chuối thật (khuyến cáo là chỉ con trai dùng còn con gái thì không nên)
8.おかま:…gay
9.ださい:quê, lạc hậu (từ lóng của vùng kantou )
10.ひょうこ:chíp hôi (từ này vốn có nghĩa là con gà con )
まだ、まだひょうこです
11.むかつく:bực mình, tức giận=頭につ
12.ちょ:rất (đặt trước tính từ, bi giờ thanh niên Nhật rất hay dùng từ này)
ちょ難しい、ちょむかつ
13.寒い(さむい): nhạt nhẽo, vô duyên (khi người khác kể chuyện cười mà mình thấy không –
thể-cười-nổi
14.きもい: nói những ai béo í
15.ふざけんじゃねよ。Đừng có ngớ ngẩn
16.ぶつぶつ言わないでよ。Đừng có cằn nhằn nữa
17.女たらし: playboy
18.イカレル:bị lừa
19.せこい: ăn bẩn, nhỏ nhen
Trung tâm tiếng Nhật SUNCO rất muốn các bạn có thể sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Nhật để giao tiếp tự nhiên hơn. Học tiếng Nhật là để hiểu được người Nhật Bản học sử dụng từ lóng như thế nào, kết hợp từ lóng vào cuộc trò chuyện một cách hợp lý, phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp.
TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SUNCO
Địa chỉ: Tầng 1 - Nhà 34G - X4 - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội

SĐT: 0462 925 933 - 0979 941 129 – 0965 081 288
Email: suncosenta@gmail.com