Kết quả 1 đến 1 của 1
-
08-12-2020, 08:13 AM #1Silver member
- Ngày tham gia
- Jul 2017
- Bài viết
- 1,522
Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi của máy lạnh Toshiba
Mã lỗi của máy lạnh Toshiba.
Máy lạnh (điều hòa) Toshiba hay nhiều hãng khác thế hệ mới hiện thời hầu hết đều được tích hợp bộ phận kiểm soát chuẩn đoán và hiển thị các hư hỏng một cách tự động. Khi máy lạnh bị hư, hay hoạt động không thường ngày. Người dùng chỉ cần sử dụng chiếc remote và thao tác theo hướng dẫn, sau đó các mã lỗi xuất hiện trên màn hình chính. Chúng ta chỉ cần tra bảng mã lỗi là biết tình trạng hiện tại máy lạnh Toshiba của mình bị hư hỏng gì. Qua những chuẩn đoán về hư đó chúng ta có thể tương khắc phục hoặc nhờ thợ tiến hành sang sửa một cách xác thực và chóng vánh nhất.
Xem >>> Máy lạnh Toshiba
hướng dẫn soát mã lỗi của máy lạnh Toshiba
Khi máy lạnh Toshiba của bạn đang sử dụng thường nhật, nhưng một ngày nào đó bạn thấy nó hoạt động thất thường, lúc đó chúng ta có thể tự tiến hành kiêm tra như sau: Hướng remote về bộ cảm biến của dàn lạnh, dùng đầu tăm cứng nhấn giữ nút CHK trên remote đợi cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).
Sau đó nhấn tiếp nút lên/xuống trong vùng cài đặt thời kì (timer). Sau mỗi lần nhấn như thế trên màn hình sẽ hiển thị tuần tự các mã lỗi đồng thời đó dàn lạnh sẽ phát ra tiếng kêu "bíp" và đèn timer lấp láy liên tục. Khi nào dàn lạnh phát ra tiếng "Bíp" trong vòng 10 giây và tuốt tuột các đèn tại dàn lạnh đều lập loè thì mã lỗi lúc này được xác định. Sau đó tra bảng mã lỗi sẽ biết được thực trang máy lạnh – điều hòa đang hư gì.
Sau đây là các lỗi của máy lạnh (điều hòa) Toshiba:
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0011: Lỗi mô tơ quạt.
0012: Lỗi PC board.
0013: Lỗi nhiệt độ TC.
Xem >>> www.maylanh24h.com.vn/may-lanh-inverter/
0021: Lỗi hoạt động IOL.
0104: Lỗi cáp trong, lỗi kết liên từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0105: Lỗi cáp trong, lỗi kết liên tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0111: Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh.
0112: Lỗi PC board dàn lạnh.
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
0216: Lỗi vị trí máy nén khí.
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén.
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.
021A: Lỗi mô tơ kéo quạt cho dàn nóng.
021B: Lỗi cảm biến TE.
021C: Lỗi mạch điều khiển máy nén khí.
0307: Lỗi công suất ngay lập tức, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0308: đổi thay nhiệt bộ đàm luận nhiệt dàn lạnh.
0309: Không đổi thay nhiệt độ ở dàn lạnh.
031D: Lỗi máy nén, máy nén đang bị khoá rotor.
031E: Nhiệt độ máy nén cao.
031F: Dòng điện của máy nén quá cao.
04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi kết liên từ dàn nóng đến dàn lạnh.
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.
08: Van bốn chiều bị ngược, đổi thay nhiệt độ nghịch chiều.
09: Không đổi thay nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh.
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch đóng hoặc ngắt.
0D: Lỗi cảm biến bàn bạc nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch đóng hoặc ngắt.
0E: Lỗi cảm biến khí Gas.
0F: Lỗi cảm biến làm mát đàm luận nhiệt phụ.
11: Lỗi quạt dàn lạnh.
12: Các lỗi thất thường khác của board dàn lạnh.
13: Thiếu Gas.
14: Quá dòng mạch điều khiển Inverter.
16: bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở các ống mao máy nén.
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện.
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch đóng hoặc ngắt.
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch đóng hoặc ngắt.
20: Áp suất thấp.
21: Áp suất cao.
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió.
97: Lỗi thông tin tín hiệu.
98: trùng địa chỉ.
99: Không có thông tin từ dàn lạnh.
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.
1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
1F: Bộ nén bị hỏng.
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở chừng độ cao.
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị bị động.
EF: Lỗi quạt gầm phía trước.
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Xem thêm >>> Máy lạnh Nagakawa
CÔNG TY TNHH MÁY LẠNH 24H
Địa chỉ: 89/1 Vườn Chuối, Phường 4 Quận 3 TPHCM
tham mưu đặt hàng: 093 327 40 40 - 0901 044 044 - 028. 38 327.327 - 38 328.328
MST: 0315733850 Do sở KHĐT TPHCM cấpView more random threads:
- 0986253639…//Chuyên sửa máy nước nóng Ariston tại quận 1
- MÁY LÀM MÁT NAKAMI AC-2000
- Sửa chữa cây nước nóng lạnh không lạnh ở quận Tân bình
- Sửa máy hút bụi HITACHI không chạy tại nhà quận 3,Liên Hệ((‘’0909852022’’)
- Tất cả các loại khay phục vụ thức ăn cho nhà hàng khách sạn
- Dụng cụ cầm tay, tô vít
- Giới thiệu máy may mini 2 tốc độ Sewing Machine
- Cty chuyên thi công lắp đặt máy lạnh dân dụng, công trình tại TPHCM
- Trung Tâm Bảo Hành Sửa Chữa Máy nước uống nóng lạnh Kangaroo Tại quận 11
- Những loại máy móc trong ngành dệt sợi may mặc
Các Chủ đề tương tự
-
Máy điều hòa Toshiba kêu to và cách sửa
Bởi maylanhgiasi trong diễn đàn Điện Lạnh - Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 07-30-2020, 09:11 AM -
Máy lạnh Toshiba thế hệ mới có gì đặc biệt
Bởi maylanhgiasi trong diễn đàn Điện Lạnh - Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 05-25-2020, 09:46 AM -
Tìm hiểu về dòng máy lạnh Toshiba
Bởi maylanhgiasi trong diễn đàn Điện Lạnh - Gia DụngTrả lời: 0Bài viết cuối: 08-13-2019, 05:06 PM
Thảo luận Vòng tay ngọc bích xanh...
Hôm qua, 08:11 PM in Quảng bá dịch vụ tổng hợp